Bộ thủ tục bảo trợ xã hội

Thứ bảy - 23/07/2022 04:54
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 1.001739.000.00.00.H08 Mức độ 4 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Bảo Trợ Xã Hội
2 1.001776.000.00.00.H08 Mức độ 4 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng Bảo Trợ Xã Hội
3 2.000286.000.00.00.H08 Mức độ 4 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Bảo Trợ Xã Hội
4 2.000751.000.00.00.H08 Mức độ 4 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở Bảo Trợ Xã Hội
5 2.000744.000.00.00.H08 Mức độ 3 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng Bảo Trợ Xã Hội
6 1.000506.000.00.00.H08 Mức độ 2 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm Bảo Trợ Xã Hội
7 1.001753.000.00.00.H08 Mức độ 4 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Bảo Trợ Xã Hội
8 1.000489.000.00.00.H08 Mức độ 2 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm Bảo Trợ Xã Hội
9 1.001758.000.00.00.H08 Mức độ 4 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bảo Trợ Xã Hội
10 BTXH2343_X04 Mức độ 2 Thủ tục hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc Bảo Trợ Xã Hội
11 BTXH2343_X05 Mức độ 2 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích mà không có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng Bảo Trợ Xã Hội
12 BTXH2343_X06 Mức độ 2 Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp, gồm: nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Bảo Trợ Xã Hội
13 1.001699.000.00.00.H08 Mức độ 4 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Bảo Trợ Xã Hội
14 1.001653.000.00.00.H08 Mức độ 4 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật Bảo Trợ Xã Hội
15 2.000355.000.00.00.H08 Mức độ 4 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn Bảo Trợ Xã Hội
16 1.001731.000.00.00.H08 Mức độ 4 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội Bảo Trợ Xã Hội

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây